Máy lọc nước lợ, nhiễm mặn PBW

Chia sẻ sản phẩm:

Liên hệ
  • Lọc được nguồn nước có độ mặn cao trên 20ppt.
  • Sử dụng vật liệu chịu ăn mòn chuyên dụng trong môi trường nước nhiễm mặn, nước biển.
  • Công suất lọc đa dạng từ 150 Lít/giờ tới 100.000 Lít/ giờ.
  • Nước thành phẩm uống được trực tiếp tại vòi, đáp ứng tiêu chuẩn nước uống tinh khiết đóng chai (QCVN 6-1:2010/BYT)
  • Bảo hành: 12 tháng
Công suất đa dạng

Dao động từ 150 Lít/giờ tới 100.000 Lít/ giờ. Đặc biệt khác với các dòng máy trên thị trường, thiết bị của Karofi có thể lọc được nguồn nước nhiễm mặn từ 2.000 đến 20.000ppm Nacl.

Công dụng

Loại bỏ muối và các chất rắn hòa tan khỏi nguồn nước thông qua việc sử dụng màng RO thẩm thấu ngược hiệu suất cao, chuyên dụng cho nước nhiễm mặn.

Nguồn nước thành phẩm có thể uống được trực tiếp tại vòi, đảm bảo đạt tiêu chuẩn nước uống tinh khiết đóng chai (QCVN 6-1:2010/BYT.)

Máy lọc nước lợ, nước nhiễm mặn PBW được sử dụng trong các trường hợp:

  • Hoàn thiện kim loại
  • Sản xuất đồ uống và nước đóng chai
  • Thiết bị điện tử
  • Dược phẩm
  • Ngành khai khoáng
  • Pha trộn hóa chất

 

  • Loại nước uống an toàn
  • Nhà máy điện
  • Hoạt động mạ
  • Tiền xử lý EDI
  • Đồ ăn và đồ uống

 

  • Tháp làm mát
  • Phòng thí nghiệm
  • Nước cấp cho nồi hơi
  • Sản xuất nước đá
  • Xử lý trước trao đổi ion

 

Nguyên lý hoạt động

Hệ thống sử dụng máy bơm áp suất cao tạo áp lực nước lên trên bề mặt màng RO chuyên dụng cho nước nhiễm mặn. Màng RO này có chứa các lỗ nhỏ cho phép các phân tử nước đi qua, đồng thời chặn lại các tạp chất ô nhiễm (muối, khoáng chất, vi khuẩn, mầm bệnh và các chất hữu cơ khác,...) Nguồn nước tinh khiết thu được từ tâm màng RO có áp suất thấp và các tạp chất ô nhiễm sẽ cuốn theo dòng nước thải có áp suất cao đi ra bên ngoài.

Đặc biệt, máy lọc nước PBW có thể vận hành ở dải áp suất rộng (0÷30) bar, phù hợp với nhiều độ mặn khác nhau. Nước càng nhiễm mặn, áp suất vận hành máy càng cao.

Sơ đồ công nghệ RO lọc nước lợ, nước nhiễm mặn PBW

Sơ đồ 1: Phù hợp dải nhiễm mặn từ (2.000 ÷ 8.000) ppm

so-do-1-phu-hop-dai-nhiem-man-tu-2-000-8-000-ppm

 

Sơ đồ 2: Phù hợp dải nhiễm mặn từ (2.000 ÷ 20.000) ppm

so-do-2-phu-hop-dai-nhiem-man-tu-2-000-20-000-ppm
Các lưu ý khi sử dụng
  • Trước khi khởi động máy cần kiểm tra mở hoàn toàn các van khóa.
  • Không vận hành máy ở áp suất quá cao sẽ làm hỏng màng RO.
  • Không vận hành máy liên tục, chạy máy khoảng 4-5 giờ nên để máy nghỉ >30 phút.
  • Nếu máy không sử dụng trong thời gian >7 ngày thì cần rửa hệ thống bằng nước ngọt.
  • Hàng tháng nên thay dầu đầu bơm áp cao 1 lần.
  • Thường xuyên kiểm tra lõi lọc thô (lõi bên trong 2 cốc lọc), nếu bẩn phải làm sạch hoặc thay mới.
  • Hàng ngày ghi lại các thông số áp suất và lưu lượng nước.

1. Thông số hoạt động:

  • Nhiệt độ tối đa nước cấp: 42°
  • TDS nước cấp: 0 - 20.000 ppm
  • Áp suất hoạt động: 150 đến 425 psi
  • Phạm vi dung sai pH: 3-11
  • Áp lực nước cấp: 40 đến 80 psi
  • Hàm lượng sắt tối đa: 0,05 ppm
  • Hàm lượng silica tối đa: 25 ppm
  • Dải công suất lọc (nước thành phẩm): 150 ÷ 100.000 Lít/giờ (có thể hiệu chỉnh theo nhu cầu thực tế khách hàng).

 

2. Linh kiện chính cấu thành máy:

-         Công tắc áp suất thấp.

-         Công tắc áp suất cao.

-         Bút đo TDS cầm tay.

-         Đường ống phụ kiện nhựa, thép không gỉ.

-         Khung giá thép không gỉ.

-         Bộ lọc thô PP 20 inch 02 lõi.

-         Máy bơm trục đứng áp cao cánh Inox, hoặc bơm Pittong hơp kim đồng hoặc inox chịu ăn mòn.

-         Tủ điều khiển điện cao cấp.

-         Đồng hồ đo lưu lượng nước thành phẩm.

-         Màng RO BW, SW.

-         Vỏ màng FRP chịu áp 300 – 600 psi.

-         Nguồn điện 220V(1P) 380V(3P)/ 50Hz

-         Cột lọc thô cát thạch anh, than hoạt tính, làm mềm nước.

-         Máy Ozon, đèn UV, lọc xác khuẩn.

Danh sách tùy chọn thêm:

-         Cột tạo khoáng.

-         Bộ đo TDS online, hiển thị trên màn hình LCD.

-         Bộ lập trình PLC, màn hình HMI

-         Biến tần điều khiển bơm.

-         Đồng hồ áp suất điện tử:

-         Hệ thống châm hóa chất bảo vệ màng RO

-         Hệ thống CIP tự động

-         Hệ thống khử Ion DI, EDI…

 

Bạn muốn đánh giá sản phẩm này

Hãy giúp chúng tôi nâng cao chất lượng sản phẩm và chất lượng dịch vụ bằng cách gửi đánh giá cá nhân của bạn qua form dưới đây:

Đã có 0 sản phẩm được chọn
Tối đa 2 sản phẩm được so sánh